Có 1 kết quả:
傲慢 ngạo mạn
Từ điển phổ thông
kiêu căng, ngạo mạn, ngạo nghễ
Từ điển trích dẫn
1. Kiêu căng tự đại, kiêu ngạo vô lễ. ◇Vương Sung 王充: “Tử đệ ngạo mạn, phụ huynh giáo dĩ cẩn kính” 子弟傲慢, 父兄教以謹敬 (Luận hành 論衡, Khiển cáo 譴告).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiêu căng, coi thường người khác.
Bình luận 0